Samsung 460UXN-2 Manual do Utilizador

Consulte online ou descarregue Manual do Utilizador para TVs e monitores Samsung 460UXN-2. Samsung 460UXN-2 Používateľská príručka Manual do Utilizador

  • Descarregar
  • Adicionar aos meus manuais
  • Imprimir
  • Página
    / 129
  • Índice
  • MARCADORES
  • Avaliado. / 5. Com base em avaliações de clientes

Resumo do Conteúdo

Página 1 - Hiển thị màn hình LCD

SyncMaster 400UX-2, 400UXN-2, 460UX-2, 460UXN-2Hiển thị màn hình LCDTài liệu hướng dẫn sử dụng

Página 2 - Các chỉ d

hỏng thiết bị. z Nếu sử dụng màn hình ở nơi bị rung, màn hình có thể hư hỏng và gây ra hỏa hoạn. Khi di chuyển thiết bị, hãy tắt và rút dây điện ng

Página 3 - Các chỉ dẫn về an toàn

Cài đặt riêng biệt khoảng thời gian chờ cho việc di chuyển theo hướng ngang hoặc hướng dọc tương ứng. Timer Timer MENU → → → → ENTER → → → → →

Página 4

2. Bar 3. Eraser Thời lượng MENU → → → → ENTER → → → → → → → → → ENTER → → → ENTER → → → → ENTER → → , → ENTER Sử dụng chức năng nà

Página 5

Chức năng này giúp xóa bỏ hiện tượng lưu ảnh trên màn hình bằng cách di chuyển tất cả các điểm ảnh trên LCD tùy theo kiểu. Sử dụng chức năng này khi

Página 6

→ , → ENTER Chọn độ sáng cho sắc xám của màn hình nền. 1. Off 2. Light 3. Dark Resolution Select MENU → → → → ENTER → → → → → → → → →

Página 7

Power On Adjustment MENU → → → → ENTER → → → → → → → → → →→ ENTER → → , → ENTER Điều chỉnh Thời gian Bật Nguồn cho màn hình. OSD Ro

Página 8

→ , → ENTER Lưu ý Chỉ hoạt động trong chế độ PC Lưu ý Không thể thực hiện chức năng Reset khi Video Wall ở chế độ On. Color Reset MENU → → → →

Página 9

Điều chỉnh màn hình LCD Multi Control Các chế độ có sẵn z PC / DVI / BNC z AV z Component z HDMI z MagicInfo Lưu ý z Chế độ BNC không được sử

Página 10

Điều chỉnh màn hình LCD MagicInfo Các chế độ có sẵn z PC / DVI / BNC z AV z Component z HDMI z MagicInfo Lưu ý z Chế độ BNC không được sử dụng

Página 11

Bạn có thể chọn một Ứng dụng để chạy trên máy tính của mình khi khởi động Windows 2. Select TCP/IP - step 2 Ở step 2 trong phần MagicInfo Setup Wiz

Página 12

Bạn có thể chọn kiểu xoay sẽ áp dụng cho thiết bị của bạn. 5. Setup Information Hiển thị thông số cài đặt được người sử dụng chọn. Lưu ý Nếu biểu

Página 13 - Giới thiệu

Không đặt thiết bị ở nơi tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời hoặc gần nguồn nhiệt như lò sưởi hoặc máy sưởi ấm. z Việc này có thể làm giảm tuổ

Página 14 - Màn hình LCD

Giải quyết sự cố Tự kiểm tra tính năng Lưu ý Trước khi yêu cầu giúp đỡ, hãy kiểm tra lại những mục sau đây. Vui lòng liên hệ với Trung tâm Dịch vụ hỗ

Página 15

Các triệu chứng và Giải pháp khuyến nghị Lưu ý Màn hình LCD tái tạo tín hiệu hình ảnh nhận được từ máy tính. Do đó, nếu có vấn đề với máy tính hay c

Página 16

Giải quyết sự cố Danh sách kiểm tra Lưu ý z Bảng sau đây liệt kê các vấn đề có thể xảy ra và giải pháp khắc phục. Trước khi gọi điện nhờ trợ giúp, bạ

Página 17 - Mặt sau

Các trục trặc liên quan đến Âm thanh Lưu ý Các sự cố liên quan đến tín hiệu âm thanh và giải pháp khắc phục được liệt kê sau đây. Các vấn đề liên qu

Página 18

Kiểm tra các cực (+/-) của pin. Kiểm tra xem pin đã hết hay không. Kiểm tra xem nguồn có bật hay không. Kiểm tra xem dây điện nguồn đã được kết nối

Página 19 - Chỉ áp dụng cho mẫu UXN-2

Giải quyết sự cố Hỏi & Đáp Lưu ý Trước khi gọi giúp đỡ, bạn hãy kiểm tra thông tin trong phần này để biết xem bạn có thể tự khắc phục được hay kh

Página 20

Đặc tính kỹ thuật Tổng quan Tổng quan Tên Model SyncMaster 400UX-2, 400UXN-2 SyncMaster 460UX-2, 460UXN-2 Bảng LCD Kích thước SyncMaster 400UX-2, 400

Página 21

Lưu ý Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Lưu ý z UX-2 - Thiết bị lớp B (Thiết bị trao đổi thông tin dùn

Página 22

Đặc tính kỹ thuật PowerSaver Màn hình LCD này có một hệ thống quản lý nguồn tích hợp được gọi là PowerSaver (Trình tiết kiệm năng lượng). Hệ thống này

Página 23

Đặc tính kỹ thuật Các chế độ xung nhịp Nếu tín hiệu được truyền từ máy tính là trùng với các chế độ thời gian đã được cài đặt trước, thì màn hình sẽ t

Página 24 - Các kết nối

định. Không đặt vật nặng lên thiết bị. z Việc này có thể dẫn đến thương tích cho người sử dụng và/hoặc hư hỏng thiết bị.

Página 25

Thông tin Để hiển thị tốt hơn Điều chỉnh độ phân giải và tần số phun (tần số làm tươi) của màn hình trên máy tính theo trình tự như sau để có được ch

Página 26

Thông tin Thông tin sản phẩm (Hiện tượng lưu ảnh) Hiện tượng Lưu ảnh là gì? Hiện tượng lưu ảnh có thể không xảy ra khi màn hình LCD đang sử dụng ở điề

Página 27

Lưu ý Sử dụng Hai màu khác nhau Chu chuyển Thông tin màu sắc bằng 2 màu khác nhau trong 30 phút. z Tránh sử dụng kết hợp giữ văn bản và nền màn hìn

Página 28

{ Hướng dẫn : OSD Menu -> Set Up -> Safety Screen -> Screen Scroll { Khoảng cách thời gian : 1 ~ 10 giờ ( Khuyến nghị : 1 ) { Thời gian : 1

Página 29 - Kết nối với Máy quay phim

- Chọn phương pháp { Hướng dẫn : OSD Menu -> Set Up -> Safety Screen -> Eraser { Khoảng cách thời gian : 1 ~ 10 giờ ( Khuyến nghị : 1 ) { T

Página 30 - Kết nối bằng cáp HDMI

Phụ lục Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Lưu ý Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG

Página 31 - Kết nối bằng cáp DVI

HUNGARY 06-80-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/hu ITALIA 800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/it LUXEMBURG 02 261 03 710 http://

Página 32

THAILAND 1800-29-3232, 02-689-3232 http://www.samsung.com/th TAIWAN 0800-329-999 http://www.samsung.com/tw VIETNAM 1 800 588 889 http://www.samsun

Página 33 - (Cáp/Vệ tinh)

Phụ lục Những điều khoản Khoảng cách điểm Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ những điểm màu đỏ, xanh dương và xanh dương. Các điểm càng gần, độ

Página 34

Phụ lục Tài liệu gốc Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không được thông báo trước. © 2009 Samsung Electronics Co., Ltd. Tất cả đã đăng k

Página 35

Giới thiệu Phụ kiện trong hộp đựng Lưu ý Vui lòng chắc chắn rằng những phụ kiện sau đây được kèm theo Màn hình LCD của bạn. Nếu thiếu bất kỳ chi tiết

Página 36

Màn hình LCD Sổ tay hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn cài đặt nhanh Phiếu Bảo hành (Chỉ có ở một số khu vực) Hướng dẫn sử dụng CD Phần mềm MagicInfo,

Página 37 - Sử dụng phần mềm

Cáp D-Sub Cáp DVI Cáp mạng LAN (Chỉ áp dụng cho mẫu UXN-2) Bộ giá đỡ treo tường Cáp chuyển đổi RGB sang BNC Cáp chuyển đổi BNC sang BNC (Chỉ áp

Página 38

Giới thiệu Màn hình LCD của bạn Mặt trước Nút MENU [MENU] Để mở và thoát khỏi menu trên màn hình. Cũng dùng để thoát khỏi menu OSD hoặc quay về menu

Página 39

Mặt sau Lưu ý Để biết thêm thông tin chi tiết về việc kết nối cáp, vui lòng tham khảo mục trong phần Kết nối Cáp trong phần Thiết lập. Cấu hình nằm p

Página 40

RS232C OUT/IN (CỔNG RS232C Serial) Cổng chương trình MDC(Thiết bị điều khiển đa hiển thị) RGB/COMPONENT IN(PC/Cổng kết nối Thiết bị (Đầu vào))

Página 41

Kết nối HDMI cổng nằm phía sau Màn hình LCD của bạn HDMI với cổng ra của thiết bị số bằng cách sử dụng cáp HDMI. Có thể hỗ trợ cả cáp HDMI 1.0. B

Página 42

Các chỉ dẫn về an toàn Chú thích Lưu ý Bạn phải tuân theo các hướng dẫn về an toàn này để bảo đảm an toàn cho bản thân và phòng tránh gây hư hỏng tài

Página 43

Lưu ý Xem phần Connecting Cables để biết thêm thông tin về việc kết nối cáp. Lưu ý Chỉ áp dụng cho mẫu UXN-2 Kensington Lock Khóa Kensington là t

Página 44

Giới thiệu Điều khiển từ xa Lưu ý Hiệu suất của bộ điều khiển từ xa có thể bị ảnh hưởng bởi TV hay các thiết bị điện tử khác hoạt động gần Màn hình L

Página 45 - Sự cố khi Cài đặt

Nhấn nút để thay đổi tín hiệu vào SOURCE. Việc thay đổi SOURCE chỉ cho phép đối với các thiết bị ngoại vi được kết nối cùng lúc với Màn hình LCD. 7.

Página 46 - Bắt đầu – Màn hình Chính

Trong chế độ TV, chọn các kênh TV. - Chức năng này không hoạt động đối với Màn hình LCD này. 17. TV Chọn trực tiếp chế độ TV. - Chức năng này không

Página 47 - Port Selection

Các kết nối Kết nối với Máy tính Lưu ý Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính của bạn đều có thể được

Página 48 - Kiểm soát Nguồn điện

Sử dụng đầu cắm DVI (Tín hiệu số) trên card màn hình. z Kết nối Cáp DVI vào cổng DVI ở phía sau Màn hình LCD của bạn và với cổng DVI trên máy tính.

Página 49

Lưu ý z Bật cả máy tính và Màn hình LCD của bạn. z Liên hệ với Trung tâm Dịch vụ SAMSUNG Electronics tại địa phương để mua thêm các linh kiện tùy chọ

Página 50 - Input Source

Các kết nối Kết nối với các Thiết bị khác Lưu ý z Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính của bạn đều

Página 51 - • PC Mode

1.Kết nối các cổng BNC/COMPONENT IN -[R/Y, G/PB, B/PR] trên màn hình với cổng BNC trên thiết bị bên ngoài bằng cáp chuyển đổi BNC sang BNC. 2. Chọn B

Página 52

Lưu ý z Chọn Component cho kết nối Đầu đĩa DVD bằng cách sử dụng nút SOURCE phía trước Màn hình LCD hoặc trên bộ điều khiển từ xa. z Sau đó, bật Đầu

Página 53 - PC, BNC, DVI

Các chỉ dẫn về an toàn Nguồn điện Khi không sử dụng máy tính trong một khoảng thời gian dài, hãy cài máy tính của bạn ở chế độ DPM. Nếu đang sử dụng

Página 54

1. Định vị các jack cắm đầu ra AV trên máy quay phim xách tay. Thông thường, các đầu ra này nằm ở bên cạnh hay mặt sau của máy quay phim xách tay. Kế

Página 55 - PIP Size

Lưu ý Trong chế độ HDMI, chỉ hỗ trợ chuẩn âm thanh PCM. Kết nối bằng cáp DVI 1. Sự dụng cáp DVI để kết nối cổng DVI OUT trên màn hình LCD và cổng v

Página 56 - PIP Source

1. Kết nối cổng ra DVI của một thiết bị đầu ra kỹ thuật số với cổng HDMI IN của Màn hình LCD bằng cách sử dụng cáp chuyển DVI sang HDMI. 2. Kết nối

Página 57 - Settings

Lưu ý z Chọn Component cho kết nối đến một Hộp thu phát tín hiệu DTV sử dụng nút SOURCE phía trước Màn hình LCD hoặc trên bộ điều khiển từ xa. z Để b

Página 58

1. Kết nối một bộ dây cáp âm thanh giữa các dây jack AUX L, R trên HỆ THỐNG ÂM THANH với cổng AUDIO OUT trên Màn hình LCD.

Página 59 - Picture PC

Các kết nối Kết nối Cáp mạng LAN Lưu ý z Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính của bạn đều có thể đư

Página 60

Các kết nối Kết nối thiết bị USB Lưu ý z Bạn có thể kết nối với các thiết bị USB như chuột hoặc bàn phím. z Chỉ áp dụng cho mẫu UXN-2

Página 61 - Image Lock

Sử dụng phần mềm Trình điều khiển màn hình Cài đặt Monitor Driver (Trình điều khiển màn hình) (Tự động) 1. Đặt đĩa CD vào trong ổ CD-ROM. 2. Nhấp vào

Página 62 - Lamp Control

Hệ điều hành Microsoft® Windows Vista™ 1. Đặt đĩa CD Hướng dẫn sử dụng vào ổ CD-ROM của bạn. 2. Nhấp vào (Start) và "Bảng điều khiển". Sau

Página 63

ợgậyợặgg6. Nhấp vào "Update Driver (Cập nhật trình điều khiển)..." trong thẻ "Driver (Trình điều khiển)". 7. Đánh dấu chọn vào hộp

Página 64 - Video Wall

Để rút màn hình ra khỏi nguồn điện, phải rút phích cắm ra khỏi ổ điện, vì thế, phích cắm điện có thể sử dụng ngay được. z Trái lại, điều này có thể

Página 65 - Giải quyết Sự cố

Hệ điều hành Microsoft® Windows® XP 1. Đặt đĩa CD vào trong ổ CD-ROM. 2. Nhấp vào "Start(Bắt đầu)" Æ "Control Panel (Bảng điều khiển)&

Página 66

5. Nhấp vào "Update Driver...(Cập nhật Trình điều khiển...)" và chọn "Install from a list or...(Cài đặt từ danh sách hoặc...)" và

Página 67

Lưu ý Trình điều khiển màn hình này đã được chứng nhận với biểu tượng MS và việc cài đặt này không làm hỏng hệ thống của bạn. Trình điều khiển được c

Página 68

Trường hợp 2: Nếu nút "Properties(Thuộc tính)" được kích hoạt, hãy nhấp vào nút "Properties(Thuộc tính)" rồi thực hiện các bước ti

Página 69 - Transparency

2. Màn hình thứ ba dành cho thiết lập chuột của bạn. 3. Lắp đặt chuột cho máy tính của bạn. 4. Màn hình tiếp theo là để lắp đặt bàn phím. 5. Lắp đặt B

Página 70 - Edit Name

Sử dụng phần mềm MDC (Multi-Display Channel) Cài đặt 1. Đặt đĩa CD cài đặt vào trong ổ đĩa CD-ROM. 2. Chọn tập tin cài đặt MDC. Lưu ý Nếu cửa sổ hiể

Página 71

Giới thiệu Bắt đầu – Màn hình Chính Start > Program> Samsung > MDC System to start the program. Chọn cài đặt để xem tập hợp các kiể

Página 72 - Sharpness

Các Biểu tượng Chính Nút ChọnRemocon Sơ đồ Thông tinSafety Lock Chọn Hiển thịPort Selection Các Công cụ Điều khiển1. Dùng các biểu tượng chính để c

Página 73 - Color Control

1. Điều khiển Đa Hiển thị (Multiple Display Control) được chọn mặc định cho cổng COM12. Nếu có bất cứ cổng nào khác ngoài cổng COM1, các giá trị từ

Página 74 - Color Temp

Sơ đồ Thông tin (Info Grid) sẽ trình bày một số thông tin cơ bản của phần Điều khiển Nguồn điện (Power Control). 1) Power Status( Trạng thái Nguồn)

Página 75 - Signal Balance

Các chỉ dẫn về an toàn Cài đặt Bạn phải liên hệ với Trung tâm dịch vụ được ủy quyền khi lắp đặt màn hình của bạn ở những khu vực nhiều bụi bẩn, nhiệt

Página 76 - Signal Control

Điều khiển Nguồn (Power Control) cho phép điều khiển một số chức năng của màn hình hiển thị được chọn. 1) Power On/Off - On/Off nguồn của màn hình

Página 78 - PIP Picture

Sơ đồ Thông tin (Info Grid) sẽ trình bày một số thông tin cơ bản của phần Điều khiển Nguồn tín hiệu Vào (Input Source Control).1) PC - Thay đổi Nguồn

Página 79 - Dynamic Contrast

nguồn điện đang BẬT (ON). Image Size PC, BNC, DVI1. Nhấp vào phần Kích thước Hình ảnh (Image Size) của các biểu tượng chính và màn hình điều khiể

Página 80

Image Size TV, AV, S-Video, Component, DVI(HDCP), HDMI, DTV.1. Nhấp vào phần Kích thước Hình ảnh (Image Size) của các biểu tượng chính và màn

Página 81

1. Nhấp vào Thời gian (Time) trên các biểu tượng chính và sau đó, màn hình Điều khiển Thời gian (Time Control) sẽ hiển thị.Sơ đồ Thông tin (Info Gr

Página 82

1. Nhấp vào PIP trên các biểu tượng chính và sau đó, màn hình điều khiển PIP sẽ hiển thị. Nhấp Chọn Tất cả (Select All) hay dùng Hộp Đánh dấu (Che

Página 83 - Color Tone

1. Nhấp vào PIP trên các biểu tượng chính và sau đó, màn hình điều khiển PIP sẽ hiển thị.Sơ đồ Thông tin (Info Grid) sẽ trình bày một số thông tin

Página 84

Picture1. Nhấp vào Cài đặt (Settings) trên các biểu tượng chính và sau đó, màn hình Điều khiển Cài đặt (Settings Control) sẽ hiển thị.Sơ đồ Thông tin

Página 85 - Film Mode

Chức năng này chỉ bật khi đặt giá trị Off cho Color Tone.Nguồn tín hiệu Vào của TV chỉ hoạt động theo kiểu TV. Chức năng này chỉ hoạt động với các

Página 86

z Nếu không, thiết bị có thể rơi và gây thương tích cho người sử dụng. z Hãy chắc chắc lắp đặt đúng loại giá đỡ chuyên dùng để gắn tường. Hãy lắp đ

Página 87

- Điều chỉnh Sắc Xanh dương (Blue Color) của màn hình hiển thị được chọn. 7) Color Tone - Adjusts the Color Tone for the selected display. 8) Colo

Página 88

-Cài đặt Điều khiển âm thanh cho tất cả nguồn tín hiệu vào.2) Bass - Điều chỉnh Aâm trầm (Bass) của màn hình hiển thị được chọn. 3) Treble - Điều c

Página 89 - Balance

2) Coarse - Điều chỉnh Độ Kết hạt (Coarse) của màn hình hiển thị được chọn.3) Fine - Điều chỉnh Độ mịn (Fine) của màn hình hiển thị được chọn.4) Posi

Página 90 - Sound Select

3) Manual Lamp Control - Cho phép điều chỉnh ánh sáng nền của màn hình hiển thị được chọn vào bất cứ lúc nào. Chức năng Tự động Điều khiển Đèn hình

Página 91 - Speaker Select

-Chức năng này được dùng để tránh hiện tượng dư ảnh. Có năm (5) type (kiểu) mà bạn có thể chọn và điều khiển bằng chức năng này. Với kiểu Scroll (C

Página 92 - Clock Set

-Tắt/Mở chức năng Bức tường phim video của màn hình được chọn. 4) Format -Bạn có thể lựa chọn định dạng để xem màn hình bị chia ra. z Full z Natu

Página 93 - On Timer

Hiển thị Giá trị Cài đặt trong Chế độ Đa Hiển thị Khi có nhiều hơn một màn hình được kết nối, các giá trị cài đặt được trình bày như sau.1. K

Página 94 - Off Timer

Điều chỉnh màn hình LCD Input Các chế độ có sẵn z PC / DVI / BNC z AV z Component z HDMI z MagicInfo Lưu ý z Chế độ BNC không được sử dụng cho

Página 95 - Lock On

MENU → ENTER → → → ENTER → Lưu ý z Không thể sử dụng nhiều hơn một PIP trên màn hình khi tín hiệu BNC và Component sử dụng cùng một cổng đầu vào.

Página 96

MENU → ENTER → → →ENTER → → → →ENTER → Hoán chuyển các nội dung trong cửa sổ PIP và hình ảnh chính. Hình ảnh trên cửa sổ PIP sẽ xuất hiện trên

Página 97 - Vertical

Các chỉ dẫn về an toàn Làm sạch Khi lau chùi khung hoặc bề mặt màn hình TFT-LCD, hãy sử dụng khăn mềm và hơi ẩm. Không xịt nước tẩy rửa trực tiếp l

Página 98 - Pixel Shift

MENU → ENTER → → → ENTER → → → → → → → ENTER → → , → ENTER Điều chỉnh Độ trong suốt của các cửa sổ PIP. z High z Medium z Low z Opaque Lư

Página 99

Điều chỉnh màn hình LCD Picture [Chế độ PC / DVI / BNC / MagicInfo] Các chế độ có sẵn z PC / DVI / BNC z AV z Component z HDMI z MagicInfo Lưu

Página 100

Trong trường hợp này, hãy điều chỉnh độ sáng và độ tương phản bằng menu OSD. Custom Bằng cách sử dụng menu trên màn hình, bạn có thể thay đổi độ sá

Página 101 - Thời lượng

→ , → ENTER Có thể điều chỉnh được các tông màu. (Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On.) 1. Off 2. Cool 3. Normal 4. Warm 5.

Página 102 - Side Gray

→ , → ENTER Blue MENU → → ENTER → → → → → ENTER → → → → ENTER → → , → ENTER Color Temp. MENU → → ENTER → → → → → → ENTER → → ,

Página 103 - Resolution Select

→ , → ENTER Loại bỏ nhiễu như là các sọc ngang. Nếu hiện tượng nhiễu hạt vẫn còn ngay cả sau khi đã Tinh chỉnh, hãy điều chỉnh tần số (tốc độ xung đồ

Página 104 - Image Reset

→ , → ENTER Chọn hoặc On hoặc Off với bộ điều khiển tín hiệu. Signal Control MENU → → ENTER → → → → → → →→ → ENTER → → ENTER → → 1. R-G

Página 105 - Color Reset

→ , → ENTER 6. B-Offset MENU → → ENTER → → → → → →→ → → ENTER → → ENTER → → → → → → → → ENTER → → , → ENTER Size MENU → → ENT

Página 106 - Điều chỉnh màn hình LCD

2. Low Lưu ý z Chức năng Thời gian có thể được sử dụng cho cả PC và DTV ở chế độ DVI, HDMI HDMI Black Level sẽ được kích hoạt. PIP Picture MENU →

Página 107

→ , → ENTER Điều chỉnh Màu sắc của cửa sổ PIP trên màn hình. Lưu ý Chỉ có tác dụng khi chọn ngõ vào PIP trong các chế độ AV, HDMI hoặc Component. 5.

Página 108

Các chỉ dẫn về an toàn Khác Đây là thiết bị có điện thế cao. Không được tự ý tháo rời, sửa chữa hoặc thay đổi trên sản phẩm. z Nếu không, việc này c

Página 109

Lưu ý Chức năng này không hoạt động khi Dynamic Contrast được cài đặt là On trong các chế độ PC, DVI, AV, HDMI, Component hoặc MagicInfo. ( MagicInfo

Página 110 - Giải quyết sự cố

Điều chỉnh màn hình LCD Picture [Chế độ AV / HDMI / Component] Các chế độ có sẵn z PC / DVI / BNC z AV z Component z HDMI z MagicInfo Lưu ý z

Página 111

Contrast MENU → → ENTER → → → ENTER → → ENTER→ → , → ENTER Điều chỉnh Độ tương phản. Brightness MENU → → ENTER → → → ENTER → → → ENTER →

Página 112

Color Tone MENU → → ENTER → → → → ENTER → → , → ENTER Có thể điều chỉnh được các tông màu. Người dùng cũng có thể điều chỉnh các loại màu ri

Página 113

→ , → ENTER Size có thể được thay đổi. 1. 16:9: Thiết lập hình ảnh theo chế độ màn hình rộng 16:9. 2. Zoom 1: Phóng to kích thước của hình ảnh trên

Página 114

HDMI Black Level MENU → → ENTER → → → → → → → → ENTER → → , → ENTER Kết nối đầu DVD hoặc set-top box với TV ccủa bạn thông qua cổng HDM

Página 115

Lưu ý z Các Chế độ Có sẵn: PIP ON 1. Contrast MENU → → ENTER → → → → → → → → → → ENTER → → ENTER→ → , → ENTER Điều chỉnh Độ tương phản

Página 116 - Đặc tính kỹ thuật

→ , → ENTER Thêm vào tông màu tự nhiên cho cửa sổ PIP. Lưu ý Chỉ có tác dụng khi chọn ngõ vào PIP trong các chế độ AV, HDMI hoặc Component. Chỉ hoạt

Página 117 - UXN-2 - Thiết bị lớp A

Điều chỉnh màn hình LCD Sound Các chế độ có sẵn z PC / DVI / BNC z AV z Component z HDMI z MagicInfo Lưu ý z Chế độ BNC không được sử dụng cho

Página 118

Các thông số cài đặt âm thanh có thể được điều chỉnh để phù hợp với các sở thích cá nhân của bạn. MENU → → → ENTER → →→ ENTER → Lưu ý z Bạn có th

Página 119

Không đặt bất cứ ly tách nào có chứa nước, chai lọ, bình hoa, thuốc men cũng như các vật phẩm bằng kim loại lên trên thiết bị. z Nếu nước hoặc tạp v

Página 120 - Thông tin

→ , → ENTER Giảm độ sai biệt trong việc điều chỉnh âm lượng giữa các đài truyền hình. 1. Off 2. On SRS TS XT MENU → → → ENTER → →→→→ ENTER →

Página 121

Speaker Select MENU → → → ENTER → → → → → → → ENTER → → , → ENTER Khi bạn sử dụng sản phẩm này kết nối với một Rạp hát tại gia, hãy tắt

Página 122 - Sử dụng Hai màu khác nhau

Điều chỉnh màn hình LCD Setup Các chế độ có sẵn z PC / DVI / BNC z AV z Component z HDMI z MagicInfo Lưu ý z Chế độ BNC không được sử dụng cho

Página 123

→ , → , → ENTER Cài đặt thời gian hiện tại. Sleep Timer MENU → → → → ENTER → → → ENTER → → → ENTER→ → , → ENTER Tắt Màn hình LCD một cá

Página 124 - - Chọn phương pháp

→ , / , → ENTER Cài đặt Màn hình LCD ở chế độ tự động mở. Kiểm soát chế độ và mức âm lượng vào lúc Màn hình LCD tự động mở tại một thời điểm đ

Página 125 - Phụ lục

4. Opaque Safety Lock Change PIN MENU → → → → ENTER → → → → → ENTER → → ENTER→ → [0∼9] → [0∼9] → [0∼9] → [0∼9] Có thể thay đổi mật khẩu.

Página 126

→ , → ENTER Chức năng này điều chỉnh mức độ tiêu thụ điện của màn hình để tiết kiệm điện. 1. Off 2. On Video Wall Một Video Wall là tập hợp các

Página 127

→ , → ENTER Bạn có thể chọn Format để xem màn hình được chia ra. 1. Full Cho phép xem toàn màn hình mà không giới hạn lề. 2. Natural Hiển thị hình

Página 128

→ , → ENTER Cài đặt số phần màn hình được chia nhỏ theo chiều dọc. Năm mức điều chỉnh: 1, 2, 3, 4, và 5. Screen Divider MENU → → → → ENTER → →

Página 129

Bạn có thể sử dụng chức năng này để ngăn hiện tượng lưu ảnh trên màn hình, do đó mỗi điểm ảnh chi tiết trên LCD sẽ được di chuyển theo hướng ngang hoặ

Comentários a estes Manuais

Sem comentários